• Chi tiết sản phẩm
  • các thông số sản phẩm
  • sản phẩm đóng gói
  • Liên hệ
  • 1. Chức năng


    Guốc hãm composite của chúng tôi là sự thay thế hoàn hảo với guốc hãm kim loại (gang xám). Guốc hãm composite truyền động tới bánh và khá phù hợp giữa guốc hãm và bệ hãm.
    Khi chịu tác động từ đằng sau lên guốc hãm hoặc má phanh, phần trợ thép phải được giữ nguyên và tác động lên phần sắt. Cầu nối hai bộ phân có thể tháo rời nhưng sẽ làm giảm tính bền của thiết bị. Ngoài phần guốc hãm, phần hỗ trợ phải được thử nghiệm qua thử độ uốn bằng phương pháp cracking hoặc phá vỡ.


    2. Nhiệt độ làm việc
    Sản phẩm guốc hãm composite của chúng tôi không bị nóng chảy hoặc cháy và tiếp tục làm việc ở nhiệt độ 250°C
    Có thể cháy nhưng không gây ra lửa ở nhiệt độ ≥ 400°C.


    3. Vật liệu
    A. Vật liệu của guốc hãm composite gồm 3 thành phần chính: sợi cốt thép, đệm vô vơ/hữu cơ và keo bao quanh.
    B. Có tính đồng nhất cao.
    C. Có thể tháo rời khỏi tấm khớp nối.
    D. sản phẩm không chứa a-mi-ăng, chì, kẽm hay các hỗn hợp khác.
    E. Sản phẩm không chứa vật liệu độc hại.
    F. Độ cứng của vật liệu thấp hơn của bánh xe tàu hỏa.
    G. Khi bị ma sát không gây ra mùi mạnh.


    4. Khớp nối
    Khớp nối cho guốc hãm composite của tàu phải đáp ứng các chỉ tiêu sau đây. Đầu tiên, được chế tạo từ thép tấm ST-41, và được thiết kế để truyền lực hãm tới vật liệu composite. Thứ hai, nên có một liên kết giữa vật liệu composite và khớp nối, tạo thành một thể tích hợp và đảm bảo hiệu quả độ bền vững và độ bền uốn.


    5. Đặc trưng
    A. Bề mặt bánh xe và guốc hãm composite không xảy ra hao mòn thừa.
    B. Guốc hãm composite không gây rạn nứt bánh xe.
    C. Không chọc vào bánh xe trong quá trình hãm giúp tranh việc làm xước bề mặt bánh xe.
    D. Không gây nên sự trượt bánh xe trong quá trình hãm kể cả trong trường hợp dính ướt.

    6. Phương pháp kiểm tra
    A. Thước kẹp và các phương pháp khác được sử dụng để kiểm tra kích cỡ của guốc hãm.
    B. Kiểm tra trong phòng thí nghiệm
    Kiểm tra khối lượng riêng: theo tiêu chuẩn ASTM D 792 hoặc phương pháp tương tự
    Kiểm tra hệ số ma sát: theo tiêu chuẩn ASTM D hoặc phương pháp tương tự
    Kiểm tra độ cứng: theo tiêu chuẩn ASTM D 785 hoặc phương pháp tương tự
    Kiểm tra sức bền cắt: theo tiêu chuẩn ASTM D 732 hoặc phương pháp tương tự
    Kiểm tra độ chịu lực: Theo tiêu chuẩn ASTM D 695 hoặc phương pháp tương tự
    Kiểm tra độ uốn: Theo tiêu chuẩn ASTM D 790 hoặc phương pháp tương tự
    Kiểm tra tính chất nhiệt: theo tiêu chuẩn ASTM D 177 hoặc phương pháp tương tự

     

  • Tính chất vật lý và cơ học của composite

     

    Đặc tính

    Đơn vị

    Giá trị

    Phương pháp kiểm tra

    Khối lượng riêng

    gr/cm3

    1,7 - 2,4

    ASTM D792

    Hệ số ma sát

    0,14 - 0,22

    ASTM D1894

    Độ cứng

    HRR

    70 - 105

    ASTM D785

    Độ bền va đập

    N/cm2

    Tối thiểu 2500

    ASTM D695

    Độ bền uốn

    N/cm2

    2400 - 4000

    ASTM D790

    Độ bền kéo

    N/cm2

    480 - 1500

    ASTM D3039

    Độ bền cắt

    N/cm2

    1500 - 3500

    ASTM D732

    Chịu nhiệt độ: 250
    kết quả: Không bị nóng chảy hoặc cháy khi tiếp tục sử dụng.
    ≥ 400

    kết quả: Có thể cháy nhưng không gây ra lửa.

  • suyu

  • Địa chỉ:Room 1737, 15th Building, No. 201, Jinxiang Road, Pudong New Area, Shanghai, China
    Người phụ trách:zhao hong
    Điện thoại:0086-021-58999010
    Điện thoại:0086-021-58999010
    Fax:0086-021-58342386
    E-mail:suyu@suyurail.com

Nhận Giá và Hỗ trợ

Đơn giản chỉ cần điền vào mẫu dưới đây, bấm gửi đi, bạn sẽ nhận được bảng giá và một đại diện sẽ liên lạc với bạn trong vòng một ngày làm việc. Cũng xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email hoặc điện thoại.

Sản phẩm liên quan