- Địa chỉ:Room 1737, 15th Building, No. 201, Jinxiang Road, Pudong New Area, Shanghai, China
- Người phụ trách:zhao hong
- Điện thoại:0086-021-58999010
- Điện thoại:0086-021-58999010
- Fax:0086-021-58342386
- E-mail:suyu@suyurail.com
- Chi tiết sản phẩm
- các thông số sản phẩm
- sản phẩm đóng gói
- Liên hệ
SUYU là nhà sản xuất và cung cấp đa dạng chủng loại bu lông tà vẹt. Thiết kế có độ chính xác cao và ứng dụng công nghệ ưu việt, những chiếc bu lông tà vẹt này được chế tạo ra từ các nguyên liệu thô chất lượng tốt, thỏa mãn mọi yêu cầu về mặt chất lượng. Với tính năng sử dụng tin cậy, trơn tru và hiệu quả, các sản phẩm này được đưa vào sử dụng trong ngành công nghiệp đường sắt.
Bu lông tà vẹt được sử dụng để cố định những bản kim loại và bản đệm có gờ vào tà vẹt gỗ. Trong thiết kế đường sắt với tà vẹt bê tông, bu lông tà vẹt được dùng để nối với một nút chặn phi kim loại xuyên sâu vào lòng tà vẹt bê tông, trực tiếp hoặc gián tiếp gắn các thanh ray lên bê tông và tà vẹt gỗ. Với đặc điểm như vậy, phần ren bu lông tà vẹt có thể chỉ được sản xuất nhờ gia công nóng. Hình dạng khác nhau của phần đầu phụ thuộc vào dạng cờ lê thao tác chuyên biệt tương ứng sử dụng cho bắt và tháo vít cho bu lông tà vẹt.
Bu lông tà vẹt tốn chi phí sản xuất hơn là nạng giữ ray và đinh tán kiểu dog nhưng có những ưu điểm vượt trội nhờ lực hỗn hợp, tính năng tương thích gấp 2 lần so với nạng và có thể được sử dụng kết hợp với gioăng.
SUYU có thể cung ứng đa dạng chủng loại bu lông tà vẹt đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như BS, ASTM và DI cùng những tiêu chuẩn khác. SUYU có nhiều kinh nghiệm hoạt động quý báu trong ngành đường sắt và nhận được nhiều ý kiến đóng góp chuyên sâu từ phía chuyên gia trong lĩnh vực đặc biệt này. SUYU có thể chế tạo bất kể số lượng lớn hay nhỏ, và một dải đa dạng các mẫu hoàn chỉnh của mạ kẽm nóng, màu đen, mạ kẽm khô hay màu tự nhiên tùy vào mức chi phí riêng.
1. Các mẫu mã serie bu lông tà vẹt tuân theo tiêu chuẩn UIC864-1
Thứ hạng: 4.6, 5.6, 8.8
Vật liệu: Q235, 35#, 45#
Xử lý bề mặt: đánh bóng (bằng dầu), sơn đen, mạ kẽm, HDG
Số lượng lô sản xuất: 5000chiếc
Đóng gói: túi nhựa 25Kg hoặc khay nhỏ bằng gỗ hoặc tùy vào yêu cầu khách mua.Chủng loại
Kích thước (mm)
Trọng lượng (Kg)
Ss5-150
M24*150
0.545
Ss8-140
M24*140
0.528
Ss8-150
M24*150
0.548
Ss8-160
M24*160
0.568
Ss23-160
M24*160
0.645
Ss25-165
M24*165
0.625
Ss35-161
M24*160
0.657
2. Chúng tôi sản xuất bu lông tà vẹt xuất sang thị trường Hoa Kỳ với tiêu chuẩn ASTMA66-87, độ bền uốn nguội là 90 độ mà không hề bị nứt gãy. Sức bền tiêu chuẩn 65000PSI hoặc lên đến mức cao 100000psi.
Đường kính: 3/4", 7/8", 15/16"
Độ dài: 5-1/2", 6", 7", 8", 10"
Thứ hạng: 4.6, 5.6, 8.8
Vật liệu: Q235, 35#, 45#
Xử lý bề mặt: đánh bóng (bởi dầu), sơn đen, mạ kẽm, HDG
Số lượng lô sản xuất: 5000chiếc
Đóng gói: túi nhựa 25Kg hoặc khay nhỏ bằng gỗ hoặc tùy vào yêu cầu khách mua.3. Bu lông tà vẹt với mũ nấm lớn được sử dụng rộng rãi ở Nam Mỹ và châu Phi.
Phần nón 1mm của lõi và đường kính ren hướng theo các điểm của vít vượt quá vị trí song song được cho phép, đem lại dung sai và độ chính xác của đường kính tại điểm cuối phía trên không vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Vật liệu chế tạo bu lông tà vẹt đạt tiêu chuẩn chất lượng N 15-1961 của Anh quốc.
Đường kính: 22mm, 23mm
Độ dài: 115mm, 133mm, 178mm
Thứ hạng: 4.6, 5.6
Vật liệu: Q235, 35#
Xử lý bề mặt: đánh bóng (bởi dầu), sơn đen, mạ kẽm, HDG
Số lượng lô sản xuất: 5000chiếc
Đóng gói: túi nhựa 25Kg hoặc khay nhỏ bằng gỗ hoặc tùy vào yêu cầu khách mua.4. Bu lông tà vẹt 3V với các chỉ tiêu chất lượng NF F50-006, thứ hạng 4.6 và 5.6. Các đặc tính cơ học phù hợp với tiêu chuẩn NF F 50006, độ bền nứt 700MPA (nhỏ nhất), kéo giãn 12% (nhỏ nhất), và uốn lạnh 30 độ mà không hề nứt gãy.
Thứ hạng: 4.6, 5.6
Vật liệu: Q235, 35#
Xử lý bề mặt: đánh bóng (bởi dầu), sơn đen, mạ kẽm, HDG
Số lượng lô sản xuất: 5000chiếc
Đóng gói: túi nhựa 25Kg hoặc khay nhỏ bằng gỗ hoặc tùy vào yêu cầu khách mua.Chủng loại
Kích thước (mm)
Trọng lượng (Kg)
V20-135
M20*135
0.438
V23-115
M23*115
0.48
V23-135
M23*135
0.55
V23-155
M23*155
0.62
V23-215
M23*215
0.78
V26-115
M26*115
0.55
5. Nạng kiểu bu lông tà vẹt được dùng cho tà vẹt gỗ (bu lông tà vẹt độ bề nứt cao)
Kích thước: 15/16*6-1/2
Xử lý bề mặt: đánh bóng (bởi sáp), sơn đen
Số lượng lô sản xuất: 5000chiếc
Đóng gói: 38 chiếc trong thùng nhựa 50LBBu lông tà vẹt độ bền nứt cao
Độ bền kéo
Cường độ đàn hồi
Độ kéo giãn
Độ co
Độ cứng
120,000psi (nhỏ nhất)
92,000psi (nhỏ nhất)
14% (nhỏ nhất)
35% (nhỏ nhất)
HRC22-HRC32
Bu lông tà vẹt làm từ thép cacbon cỡ chuẩn sẽ chịu được độ bền uốn nguội 45 độ xung quanh một cái kẹp 3 lần, thân bu lông không bị nứt gãy tại vị trí bị uốn.
Vật liệu : 45#, xử lý nhiệt6. Bu lông lục giác bằng gỗ được dùng trong ngành công nghiệp khai thác khoáng sản tại Nam Phi.
Đường kính: 18mm
Độ dài: 65mm và 75mm
Vật liệu: Q195 và Q235
Xử lý bề mặt: mạ kẽm
Thứ hạng: 4.6
Số lượng lô sản xuất: 5000chiếc
Đóng gói: túi nhựa 25Kg hoặc khay nhỏ bằng gỗ hoặc tùy vào yêu cầu khách mua.7. Bu lông tà vẹt DHS35 hỗ trợ cho sử dụng Hệ thống ngàm gắn ray SKL14
Đường kính: 24mm
Độ dài: 158mm và 161mm
Thứ hạng: 4.6, 5.6, 8.8
Vật liệu: Q235, 35#, 45#
Xử lý bề mặt: đánh bóng (bởi dầu), sơn đen, mạ kẽm, HDG
Số lượng lô sản xuất: 5000chiếc
Đóng gói: túi nhựa 25Kg hoặc khay nhỏ bằng gỗ hoặc tùy vào yêu cầu khách mua.8. Bu lông tà vẹt kiểu ren tròn, đáp ứng tiêu chuẩn NF-F 50014
Thứ hạng: 4.6, 5.6, 8.8
Vật liệu: Q235, 35#, 45#
Xử lý bề mặt: đánh bóng (bởi dầu), sơn đen, mạ kẽm, HDG
Số lượng lô sản xuất: 5000chiếc
Đóng gói: túi nhựa 25Kg hoặc khay nhỏ bằng gỗ hoặc tùy vào yêu cầu khách mua.9. Bu lông tà vẹt với 2 điểm cuối, cố định thanh ray với hệ thống móc gắn ray Nabla. Kiểu nạng này rất phổ biến ở châu Phi. Chúng tôi sử dụng vật liệu đặc biệt TD16 để chế tạo bu lông tà vẹt vượt qua các khâu kiểm tra về độ uốn, uốn cong 30 độ và nắn thẳng mà không bị gãy nứt.
Kích thước: 23*174
Thứ hạng: 5.6
Vật liệu: TD16
Xử lý bề mặt: đánh bóng (bởi dầu), sơn đen, mạ kẽm, HDG
Số lượng lô sản xuất: 5000chiếc
Đóng gói: túi nhựa 25Kg hoặc khay nhỏ bằng gỗ hoặc tùy vào yêu cầu khách mua.10. Bu lông tà vẹt bằng gỗ có thể giúp giảm thiểu chi phí lắp ráp và bảo trì. Nó được dùng vào các công trình xây dựng bằng gỗ - các thanh panel và thanh chống - tại đường giao cắt, cầu và khung rào chắn bảo vệ đường ray xe lửa, bộ khởi động xe, bến tàu, v.v... Đầu gioăng được tôi đơn và giữ lực tuyệt vời đem lại mối liên kết chặt. Bu lông dễ dàng bắt vít, siết chặt nhờ búa gỗ hoặc dụng cụ siết cơ khí. Chúng không thể chịu quá tải trọng và tháo ra dễ dàng bằng tay hoặc dụng cụ có lực. Bu lông tà vẹt xuất hiện với nhiều mẫu mã chủng loại, đa dạng trong cách thức tháp lắp vào bảo trì, và tất cả đều đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTMA66-87 với độ uốn nguội 90 độ mà không nứt gãy.
Main Kích thước: 5/8*10 V 7/8*7
Thứ hạng: 5.6
Vật liệu: 35#
Xử lý bề mặt: mạ kẽm hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Số lượng lô sản xuất: 5000chiếc
Đóng gói: thùng nhựa 200LB hoặc khay nhỏ bằng gỗ hoặc tùy vào yêu cầu khách mua.Độ bền kéo
Cường độ đàn hồi
Độ kéo giãn 2"
414Mpa
207Mpa
>18%
11. Bu lông tà vẹt với mũ xẻ rãnh, mẫu mã tương ứng: UIC864-1
Kích thước: 24*131 và 24*150
Thứ hạng: 4.6
Vật liệu: Q235
Xử lý bề mặt: đánh bóng, sơn đen hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Số lượng lô sản xuất: 5000chiếc
Đóng gói: túi nhựa hoặc khay gỗLuôn gắn với phương châm chất lượng là hàng đầu, SUYU đã tập trng vào lĩnh vực quản lý chất lượng. Công ty đã được chứng nhận đạt tiêu ISO9001-2000 và được vinh danh sản phẩm đường sắt đạt chuẩn của Bộ đường sắt Trung Quốc. Chúng tôi có đầy đủ các phương tiện máy máy móc kiểm tra nhằm chắn chắn toàn bộ sản phẩm bu lông tà vẹt, các linh kiện và phụ tùng gắn ray khác đạt chất lượng cao và thỏa mãn nhu cầu khách hàng.
Là doanh nghiệp đi đầu trong lĩnh vực sản xuất linh kiện và phụ tùng gắn ray tại Trung Quốc, SUYU cũng cung ứng cho thị trượng những sản phẩm gắn ray khác nhau như bu lông ren, nạng, ngàm chống xô, tấm cách điện ở mối nối đường ray, tấm đệm đường ray, móc gắn ray, và nhiều mặt khác nữa.
Brand
SUYU
Name
Screw Spike
Type
Ss5.-150
V20-135
Ss8-140
V23-115
Ss8-150
V23-135
Ss8-160
V23-155
Ss23-160
V23-215
Ss25.-165
V26-115
Ss35.-161
Or the type by customers’ drawings
Grade
4.6
5.6
8.8
10.9
Material
Q235
35#
45#
40Cr
Mechanical properties
Tensile strength: ≥400Mpa
Tensile strength:≥500Mpa
Tensile strength:≥800Mpa
Tensile strength:≥1000Mpa
Yield strength:≥240Mpa
Yield strength:≥300Mpa
Yield strength:≥640Mpa
Yield strength:≥900Mpa
Elongation:≥22%
Elongation:≥20%
Elongation:≥12%
Elongation:≥9%
Cold bending: 90 degree without crack
Cold bending: 90 degree without crack
Cold bending: 90 degree without crack
Cold bending: 90 degree without crack
Surface
plain (oiled), Oxide black, Zinc, HDG, wax, bitumen, Dacromet, Sherardizing
Standard refers
ISO898-1, UIC864-1, and NF F500-50
- syu
-
- Địa chỉ:Room 1737, 15th Building, No. 201, Jinxiang Road, Pudong New Area, Shanghai, China
- Người phụ trách:zhao hong
- Điện thoại:0086-021-58999010
- Điện thoại:0086-021-58999010
- Fax:0086-021-58342386
- E-mail:suyu@suyurail.com
Nhận Giá và Hỗ trợ
Đơn giản chỉ cần điền vào mẫu dưới đây, bấm gửi đi, bạn sẽ nhận được bảng giá và một đại diện sẽ liên lạc với bạn trong vòng một ngày làm việc. Cũng xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email hoặc điện thoại.